Ấn T để tra

tuyệt bút 

danh từ
 

(hiếm) bài văn, bài thơ viết lần cuối cùng trong đời, để lại trước khi chết: "Dưới đèn sẵn bức tiên hoa, Một thiên tuyệt bút, gọi là để sau." (TKiều) 

danh từ
 

(, hoặc kng) tác phẩm văn học, hội hoạ hay, đẹp tột bậc: bức tranh tuyệt bút * Truyện Kiều' là một tuyệt bút