Ấn T để tra

uất hận 

danh từ
 

nỗi căm giận sâu sắc chất chứa âm ỉ trong lòng: lòng đầy uất hận * ôm niềm uất hận 

động từ
 

căm giận sâu sắc trong lòng: uất hận kẻ phụ bạc * mặt đỏ bừng lên vì xấu hổ và uất hận