Ấn T để tra

uốn 

động từ
 

làm cho một vật dài nào đó có hình dáng cong theo ý muốn: uốn lưỡi câu * uốn cây cảnh * tóc uốn quăn * dòng sông uốn quanh làng 

dạy dỗ, chỉ bảo, đưa dần vào khuôn phép: uốn con từ khi còn nhỏ 

(khẩu ngữ) làm nũng, đòi được chiều chuộng (thường nói về trẻ con): thằng bé được chiều nên uốn lắm