Ấn T để tra

uỷ ban 

danh từ
 

tổ chức gồm một nhóm người được bầu hoặc được cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng nào đó: uỷ ban khởi nghĩa 

cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm lãnh đạo và quản lí một ngành công tác nào đó: uỷ ban thanh tra * uỷ ban thường vụ quốc hội 

(khẩu ngữ) uỷ ban nhân dân (nói tắt): uỷ ban xã * trụ sở uỷ ban