Ấn T để tra

ung 

danh từ
 

nhọt lớn, gây đau nhiều, thường nguy hiểm cho tính mạng: lên ung * cái sảy nảy cái ung (tng) 

tính từ
 

(trứng gà, vịt) bị hỏng, bị thối: trứng ung