Ấn T để tra

 

danh từ
 

đồ dùng để xúc đất đá, thường làm bằng sắt, hình giống cái xẻng: vá xúc đất 

(phương ngữ) môi (múc thức ăn): cái vá múc canh 

động từ
 

làm kín chỗ bị rách, bị thủng, bị hở bằng cách phủ lên một mảnh, một lớp và làm cho dính chặt, gắn chặt vào: vá săm xe đạp * vá quần áo 

tính từ
 

(thú vật) có một vài mảng lông khác màu với lông toàn thân: bò vá * chó vá