Ấn T để tra

 

danh từ

(Ít dùng) nhánh lúa: "Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng." (Cdao) 

danh từ

que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước: cắm vè 

danh từ

bài văn vần thường được truyền miệng trong dân gian, kể lại chuyện người thật, việc thật để ca ngợi hay chê bai, châm biếm: đặt vè * làm bài vè