Ấn T để tra

vênh váo 

tính từ
 

(khẩu ngữ) bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát): cánh cửa gỗ bị co lại, vênh váo 

có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì: bộ mặt vênh váo * vênh váo như bố vợ phải đấm (tng)