Ấn T để tra

 

danh từ
 

bộ phận gồm những thanh cứng, chắc, dùng để chống đỡ trong công trình xây dựng, trong hầm lò: vì kèo * thay vì ngang 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng ngôi sao: các vì sao lấp lánh 

động từ
 

(, văn chương) nể: "Không kiêng cũng có chút vì, Đừng còn múa mỏ có khi oan hồn." (MPXH) 

kết từ
 

từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của điều vừa được nói đến: mất xe vì không cẩn thận * yêu vì nết, trọng vì tài * thi trượt vì lười học 

từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích hướng tới của hoạt động vừa được nói đến: làm vì lợi ích chung * cả đời vì dân, vì nước