Ấn T để tra

 

danh từ
 

đồ dùng bỏ túi hoặc cầm tay, có nhiều ngăn để đựng tiền, giấy tờ, thường làm bằng da: mở ví lấy tiền * ví xách tay 

động từ
 

so sánh sự giống nhau về một tính chất nhất định với cái cụ thể nào đó để tạo thành một hình ảnh gợi tả: công lao của cha mẹ ví như trời biển 

kết từ
 

(, văn chương) từ dùng để nêu một giả thiết, thường về điều không thể có hoặc khó có thể có: "Ví đây đổi phận làm trai được, Thì sự anh hùng há bấy nhiêu." (HXHương; 13)