Ấn T để tra

 

danh từ
 

hũ lớn: vò rượu 

động từ
 

chà đi xát lại giữa hai lòng bàn tay hay bàn chân, làm cho nhàu nát, rối bời hoặc làm cho sạch: vò quần áo * "Nỗi lòng đòi đoạn xa gần, Chẳng vò mà rối, chẳng dần mà đau!" (TKiều)