Ấn T để tra

vòng 

danh từ
 

đường cong khép kín: khoanh một vòng * vẽ thêm mấy vòng * quấn vài vòng dây cho chặt 

vật được tạo ra có hình một đường tròn, thường dùng làm đồ chơi, đồ trang sức, trang trí, v.v.: vòng tay * vòng đeo cổ * chiếc vòng bạc 

(khẩu ngữ) vòng tránh thai (nói tắt): đặt vòng * đi tháo vòng 

lần chuyển động, di chuyển từ một điểm nào đó để rồi quay trở về chính điểm ấy: dạo một vòng quanh phố 

chu vi của một vật được coi như là có hình tròn: vòng ngực * vòng eo lí tưởng 

phạm vi, về mặt giới hạn không gian và thời gian không thể vượt qua của hoạt động, sự việc nào đó: làm trong vòng một tháng là xong * chuyện xảy ra vòng tháng bảy năm ngoái 

lần thi đấu hoặc bỏ phiếu trong một cuộc thi đấu hoặc bầu cử phải qua nhiều lần: vòng sơ khảo * vòng chung kết * được lọt vào vòng hai 

động từ
 

làm cho có hình cong, hình vòng cung, thường để ôm lấy vật gì: vòng tay ôm con vào lòng 

di chuyển không theo đường thẳng mà theo một đường cong, đường vòng cung: cho xe vòng lại * vòng theo sườn đồi 

tính từ
 

không theo đường thẳng, mà theo đường cong, quanh co, uốn khúc: đi đường vòng * đoạn vòng