Ấn T để tra

 

danh từ
 

bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa: vó bò * ngựa cất vó phóng đi 

(Khẩu ngữ) chân và tay (giơ lên trời khi bị ngã ngửa ra; hàm ý vui đùa): ngã chổng vó lên trời 

danh từ
 

dụng cụ dùng bắt cá, tôm gồm có một tấm lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo: kéo vó * gọng vó