Ấn T để tra

vô tư 

tính từ
 

không có lo nghĩ gì: sống hồn nhiên và vô tư * tính rất vô tư 

tính từ
 

không nghĩ đến, không vì lợi ích riêng: giúp đỡ vô tư, không vụ lợi 

không thiên vị ai cả: trọng tài làm việc vô tư * nhận xét một cách vô tư, khách quan