Ấn T để tra

 

danh từ
 

thuật đánh nhau bằng chân tay không hay bằng binh khí (như côn, kiếm, v.v.): có võ * võ dân tộc * đấu võ 

() quân sự; phân biệt với văn: quan võ * con nhà võ 

tính từ
 

gầy hốc hác: người gầy võ * "Bấy lâu tưởng võ trông gầy, Mười phần xuân độ còn nay nửa phần." (HT)