Ấn T để tra

võng lọng 

danh từ
 

() võng và lọng (nói khái quát); chỉ phương tiện và vật trang hoàng kèm theo khi đi đường của quan lại thời xưa: "Người hiền thì phải gian nan, Kẻ gian võng lọng nghênh ngang đi về." (ca dao)