Ấn T để tra

vạt 

danh từ
 

thân áo: vạt trước * áo tứ thân có bốn vạt 

miếng đất hẹp, dài, thường dùng để trồng trọt: vạt rừng 

danh từ
 

(phương ngữ)

(bộ vạc tre).

động từ
 

đẽo xiên: vạt nhọn đoạn tre