Ấn T để tra

vấp váp 

động từ
 

bị vấp, không lưu loát, trôi chảy (nói khái quát): nói một hơi, không hề vấp váp 

vấp phải trở ngại hoặc thất bại (nói khái quát): mới bắt tay vào công việc, tránh sao khỏi vấp váp 

danh từ
 

trở ngại, thất bại vấp phải (nói khái quát): gặp nhiều vấp váp trên đường đời