Ấn T để tra

vất vưởng 

tính từ
 

ở tình trạng bị bỏ trơ trọi một nơi, không ai ngó ngàng đến, gây cảm giác như bị bỏ đi: chiếc xe hỏng nằm vất vưởng ở góc nhà 

ở tình trạng đời sống không có gì bảo đảm, không ổn định, sống ngày nào biết ngày ấy: sống vất vưởng nơi đầu đường, xó chợ