Ấn T để tra

vận động 

động từ
 

(hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác.

thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hay bộ phận cơ thể, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường sức khoẻ: chịu khó vận động cho cơ thể khoẻ mạnh * lười vận động 

di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu: lối đánh vận động 

tuyên truyền, giải thích, thuyết phục người khác tự nguyện làm việc gì: vận động nhân dân ủng hộ đồng bào bị lũ lụt * vận động tranh cử