vằng
nông cụ dùng để cắt lúa, giống như cái hái, nhưng lưỡi cắt lắp ở phía ngoài: lưỡi vằng
(trâu, bò) dùng đầu và sừng hất quặt ngang để đánh.
dùng sức hất mạnh người sang hai bên để thoát khỏi sự níu giữ: vằng mạnh đến nỗi đứt tung dây trói
(thông tục) như vặc: vừa nghe nói đã vằng lại ngay