Ấn T để tra

vẹn 

tính từ
 

(văn chương) còn giữ được nguyên, không mất mát, không biến đổi chút nào: giữ vẹn lời thề * vẹn đạo làm con 

đầy đủ, không thiếu sót chút nào: vẹn cả đôi đường * "Mai cốt cách, tuyết tinh thần, Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười." (TKiều) 

(khẩu ngữ) (di chuyển) nhanh đến mức như phát ra tiếng gió: chạy vù ra sân * đạp vù ra chợ mua thêm ít thức ăn