Ấn T để tra

vẹt 

danh từ
 

chim thường có lông màu xanh biếc, mỏ quặp màu đỏ, có thể bắt chước tiếng người: nói như vẹt (nói nhiều và trôi chảy, nhưng không hiểu gì) 

danh từ
 

cây sống ở rừng nước mặn, thân có rễ mọc chống xuống bùn, lá dày và nhẵn, vỏ chát, dùng để nhuộm hoặc thuộc da.

tính từ
 

bị mòn hẳn đi, thiếu hẳn đi một mảng: giày vẹt gót 

động từ
 

(phương ngữ) gạt, đẩy sang hai bên: vẹt đám người để lấy lối đi