vệ sinh
những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát): ăn ở hợp vệ sinh * vệ sinh lao động
(khẩu ngữ) không chứa chất bẩn hoặc những yếu tố gây hại cho sức khoẻ: chỗ ở chật chội, thiếu vệ sinh * đồ ăn ở đây rất vệ sinh
làm cho sạch nói chung: vệ sinh răng miệng * vệ sinh đường phố
đại tiện (lối nói kiêng tránh): đi vệ sinh * giấy vệ sinh