Ấn T để tra

vỉa 

danh từ
 

lớp khoáng sản hay đất đá nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên: vỉa than * vỉa quặng 

danh từ
 

phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường được xây lát để giữ cho chắc: mặt nền được bó vỉa bằng đá ong 

danh từ
 

câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo: hát vỉa