Ấn T để tra

vịnh 

danh từ
 

phần biển, đại dương hoặc hồ lớn ăn sâu vào đất liền: vịnh Bắc Bộ 

động từ
 

làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật trước mắt (một lối làm thơ phổ biến thời trước): vịnh cái quạt * làm một bài vịnh phong cảnh