Ấn T để tra

vọng 

động từ
 

(văn chương) nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ: vọng về cố hương * lầu vọng nguyệt * "Nhân tình ai chả vọng cao, Bởi chưng cái khó nó rào cái khôn." (ca dao) 

động từ
 

nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong kiến: vọng quan viên 

động từ
 

(âm thanh) từ xa đưa lại: tiếng hát từ xa vọng lại