Ấn T để tra

vốn 

danh từ
 

tiền của bỏ ra lúc đầu, dùng trong sản xuất, kinh doanh nhằm sinh lợi: chung vốn * đầu tư vốn * vốn cố định 

tổng thể nói chung những gì sẵn có hay tích luỹ được, dùng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó: có vốn từ phong phú * vốn hiểu biết rộng * vốn sống 

phụ từ
 

nguyên đã có từ trước, nguyên trước kia đã thế: tính vốn nhút nhát * "Thông minh vốn sẵn tính trời, Pha nghề thi hoạ, đủ mùi ca ngâm." (TKiều)