Ấn T để tra

vồ vập 

tính từ

tỏ ra có thái độ niềm nở, ân cần khi gặp gỡ: vồ vập hỏi han * "Cậu có gặp hắn thì chào qua loa thôi, chẳng việc gì mà phải vồ vập." (KhHưng; 2)