Ấn T để tra

vồng 

danh từ
 

luống đất đắp cao, hình khum khum: vồng khoai 

động từ
 

lớn vượt hẳn lên một cách nhanh chóng: cây chuối vồng lên trông thấy * em bé lớn vồng lên 

danh từ
 

(phương ngữ) ngồng: vồng cải