Ấn T để tra

vội 

tính từ
 

(làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong do bị thúc bách về thời gian: đang vội đi thì lại có khách * ăn vội được bát cơm 

(làm việc gì) sớm hơn bình thường do cố tình không muốn chờ hoặc do vô ý: chưa chi đã vội lo * đừng vội mừng * "Thuyền đi, tôi sẽ rời chân lại, Tôi nhớ tình ta, anh vội quên." (ThLữ; 1)