Ấn T để tra

với 

động từ
 

vươn tay ra cố cho tới một vật ở hơi quá tầm tay của mình: với tay lên mắc áo * cao quá với không tới 

đạt tới được cái khó có thể vươn tới: "Vắn tay với chẳng tới kèo, Cha mẹ anh nghèo chẳng với được em." (Cdao) 

từ biểu thị hướng của hành động, hoạt động nhằm tới một đối tượng ở một khoảng cách hơi quá tầm: gọi với theo * nhìn với cho đến lúc đi khuất 

danh từ
 

khoảng cách bằng một cánh tay vươn thẳng của người bình thường: chiếc phao chỉ còn cách hơn một với