Ấn T để tra

vờ vịt 

động từ
 

(khẩu ngữ) giả vờ để che giấu điều gì đó (nói khái quát): đừng có vờ vịt! * "Bà ấy không rõ vờ vịt hay thật, mà trông có vẻ thiểu não buồn rầu lắm." (BBThi; 5)