Ấn T để tra

vụng 

danh từ
 

(hiếm) như vũng (ng2): thuyền đậu trong vụng 

tính từ
 

không khéo trong hoạt động chân tay, nên kết quả đạt được thường không tốt, không đẹp: nấu ăn rất vụng * "Rượu ngon chẳng quản be sành, áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (ca dao) 

không khéo, không biết cách nói năng, cư xử sao cho thích hợp nên dễ làm mất lòng người khác: vụng ăn, vụng nói * vụng miệng 

tính từ
 

lén lút, không để người khác biết: ăn vụng * nói vụng * "Lòng tôi yêu vụng nhớ thầm, Trách ông Nguyệt Lão xe nhầm duyên ai!" (ca dao)