veo
từ gợi tả tiếng phát ra như tiếng xé không khí của một vật nhỏ bay vút sát ngang qua rất nhanh: hòn sỏi bay veo qua mặt * tiếng đạn bay veo qua vai
(Khẩu ngữ) (hết đi, tiêu hao đi) một cách rất nhanh và không để lại dấu vết gì: bán hết veo * đói veo * làm veo một tí là xong