Ấn T để tra

veo veo 

tính từ
 

như veo (nhưng ý liên tục và nhấn mạnh hơn): đạn bay veo veo 

phụ từ
 

(cách di chuyển) hết sức nhanh và dễ dàng, như không có gì vướng mắc, cản trở: con thuyền lướt veo veo * phóng xe máy veo veo