Ấn T để tra

việc 

danh từ
 

cái, điều phải làm, về mặt công sức phải bỏ ra: việc nhà * việc nước * bận việc đồng áng 

cái làm hằng ngày theo nghề và được trả công: thợ học việc * nghỉ việc buổi sáng 

chuyện xảy ra, đòi hỏi phải giải quyết: việc lôi thôi * lúc có việc thì mất mặt 

từ có tác dụng danh từ hoá (sự vật hoá) một hoạt động, một hành động nào đó: việc học hành * chú ý việc phòng chống thiên tai