Ấn T để tra

vinh dự 

danh từ
 

biểu hiện sự kính trọng, sự đánh giá cao của tập thể, của xã hội đối với những cống hiến to lớn của cá nhân hay tập thể nào đó: một vinh dự lớn * niềm vinh dự lớn lao 

tính từ
 

sung sướng về tinh thần khi được hưởng một vinh dự: lấy làm vinh dự