Ấn T để tra

vo 

động từ
 

làm cho vật mềm, dẻo tròn lại bằng cách đặt vào giữa hai lòng bàn tay mà xoa theo vòng tròn: vo thuốc tễ 

làm cho sạch gạo, đỗ, v.v. bằng cách cho vào rá và xát kĩ trong nước: vo gạo thổi cơm * vo đỗ 

(khẩu ngữ) xắn (quần, áo) bằng cách cuộn tròn lên: quần vo quá gối 

phụ từ
 

(khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách đơn giản, trực tiếp, không có những phương tiện vốn thường phải dùng: hát vo * không cần chăng dây, cứ thế cấy vo