Ấn T để tra

vuốt ve 

động từ
 

vuốt nhẹ nhiều lần để tỏ tình cảm yêu thương, trìu mến: người mẹ vuốt ve bàn tay con * vuốt ve mái tóc óng mượt 

bằng lời nói, việc làm tỏ vẻ quan tâm, thông cảm nhằm chiếm cảm tình hay lôi kéo, mua chuộc: giọng vuốt ve, mơn trớn * lời nói vuốt ve