Ấn T để tra

vui 

 
 

ở trạng thái thấy thích thú của người đang gặp việc hợp nguyện vọng hoặc đang có điều làm cho hài lòng: niềm vui * vui như Tết * "Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi!" (TKiều) 

có tác dụng làm cho vui: tin vui * nói vui * kể chuyện vui