Ấn T để tra

vung 

danh từ
 

nắp đậy nồi hay một số đồ dùng để đun nấu khác, thường có dạng hình chỏm cầu: đậy kín nắp vung * nồi tròn thì úp vung tròn (tng) 

động từ
 

giơ lên và làm động tác rất nhanh, mạnh theo một đường tròn, hướng tới phía trước hoặc sang một bên: vung tay ném * vung roi định quật 

ném mạnh và rộng ra các phía bằng động tác vung tay: vung phân đạm cho lúa * vung gạo cho gà 

(Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động, hoạt động lung tung, không giữ gìn, không theo một hướng cụ thể nào: chửi vung lên * tìm vung lên mà không thấy