Ấn T để tra

xàng xê 

danh từ

làn điệu trong hát bài chòi, cải lương, có tiết tấu dịu dàng, trang trọng (vốn là một bài nhạc lễ trang nghiêm để rước thần): điệu xàng xê 

động từ

(Khẩu ngữ) lựa cách chuyển khoản này sang khoản kia để lấy đi một ít mà người khác khó phát hiện: xàng xê các khoản công quỹ