xáo
làm cho thay đổi vị trí từ dưới lên trên hay từ chỗ này sang chỗ khác một cách lộn xộn: xáo tung đống tài liệu * quần áo bị xáo lộn lên
(phương ngữ) như xới (ng1): xáo đất * xáo ngô
nấu thịt với nhiều nước và các loại rau, gia vị riêng: vịt xáo măng * trăm voi không được bát nước xáo (tng)