xây dựng
làm nên công trình kiến trúc theo một kế hoạch nhất định: xây dựng nhà cửa * vật liệu xây dựng
làm cho hình thành một chỉnh thể về xã hội, chính trị, kinh tế, văn hoá theo một phương hướng nhất định: xây dựng cơ đồ * xây dựng đất nước
tạo ra, sáng tạo ra cái có giá trị tinh thần, có ý nghĩa trừu tượng: xây dựng đề cương * xây dựng những ước mơ
(khẩu ngữ) xây dựng gia đình (nói tắt).
(thái độ, ý kiến) có thiện ý, nhằm mục đích làm cho tốt hơn: phê bình trên tinh thần xây dựng