xé
làm cho đứt rời ra thành từng mảnh bằng cách dùng tay giật mạnh hoặc kéo về hai phía ngược nhau: xé tờ giấy làm đôi * tiếng kêu xé lòng * xé bỏ hiệp ước (b)
làm cho chia rời ra thành từng phần, từng mảnh: ánh chớp xé màn đêm * tiếng đạn xé gió * con tàu xé sóng ra khơi