Ấn T để tra

xén 

động từ
 

cắt cho đứt gọn (thường là chỗ không cần thiết để cho bằng nhau): xén mạ * xén mép vải * xén hàng rào 

(khẩu ngữ) lấy bớt đi một phần nhỏ để hưởng hoặc dùng vào việc khác: xén tiền công quỹ * tiêu xén vào tiền tiết kiệm