xéo
(Khẩu ngữ) giẫm mạnh, giẫm bừa lên: xéo nát đám lúa * con giun xéo lắm cũng quằn (tng)
(Thông tục) đi ngay, rời khỏi nhanh (hàm ý coi khinh): xéo ngay cho khuất mắt!
(Phương ngữ) như chéo: cắt xéo vải * liếc xéo * nhìn xéo về một bên