Ấn T để tra

xét 

động từ
 

tìm hiểu, cân nhắc kĩ trước khi đánh giá, kết luận về cái gì: xét thành tích * xét lẽ thiệt hơn * việc đó để xét sau 

(phương ngữ) khám, soát: xét vé