Ấn T để tra

xênh xang 

tính từ
 

(hiếm) (ăn mặc) bảnh bao, chưng diện: áo mũ xênh xang 

có vẻ nghênh ngang, tự đắc: đi lại xênh xang * "Đã từng tắm gội ơn mưa móc, Cũng phải xênh xang hội gió mây." (NCTrứ; 2)